Gợi ý đặt tên con theo phong thủy ngũ hành

28/03/2023
Ngọc Huyền
1

Diễn Đàn 247Trong văn hóa phương Đông, ngũ hành (gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ) được coi là nguồn năng lượng cơ bản tạo nên toàn bộ vũ trụ. Mỗi ngũ hành đại diện cho một loại năng lượng cụ thể và có tác động đến con người và tự nhiên theo cách riêng của nó. Theo đó, việc đặt tên con theo ngũ hành được coi là một cách để cân bằng năng lượng của trẻ. Hãy cùng tham khảo cách đặt tên con theo phong thủy nhé!

Nguyên tắc đặt tên con theo ngũ hành

5 nguyên tố ngũ hành là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
                       5 nguyên tố ngũ hành là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

 

Từ xa xưa, quan niệm Á châu cho rằng vạn vật trong vũ trụ đều được cấu thành từ 5 nguyên tố ngũ hành là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Ngũ hành tác động tới hầu hết mọi thứ như mùa trong năm. Động/thực vật, can chi, thời tiết, thực phẩm,… Và hơn nữa, sự biến chuyển, thay đổi của các sự vật xung quanh đều ảnh hưởng tới vận mệnh của mỗi người.

Việc chọn cho bé một cái tên khá quan trọng. Bởi đó sẽ là danh xưng theo con đến suốt cuộc đời, là cách để phân biệt người này với người khác. Một cái tên đẹp là sự kết hợp giữa ý nghĩa của chính nó và sự tương thích của cái tên với thời điểm (cung mệnh) bé chào đời. Mỗi cung mệnh đều có những cái tên phù hợp thể hiện đặc tính cung đó. Bố mẹ có thể căn cứ vào đây để đặt tên con theo ngũ hành.

Gợi ý đặt tên con theo phong thủy ngũ hành

Ý nghĩa đặt tên cho con theo ngũ hành
                            Ý nghĩa đặt tên cho con theo ngũ hành

Đặt tên con theo hành Kim

Hành Kim chủ về sức mạnh, sự cứng rắn và nghiêm khắc. Bé mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân thì nên đặt tên mệnh Kim nhằm giúp tài vận được tốt đẹp. Bé có mệnh Kim thường tính cách độc lập, nhiều tham vọng, ý chí vững vàng như sắt thép. Bé có sức hấp dẫn, sự tự tin và thần thái của nhà lãnh đạo. Khuyết điểm là thiếu linh hoạt, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.

Một số tên mệnh Kim mà bố mẹ có thể đặt cho bé như: Ái, Chung, Cương, Dạ, Doãn, Đoan, Hân, Hiền, Hiện, Hữu, Khanh, Luyện, Mỹ, Ngân, Nghĩa, Nguyên, Nhâm, Nhi, Phong, Phượng, Tâm, Thăng, Thắng, Thế, Thiết, Tiền, Trang, Vân, Văn, Vi, Xuyến,…

Đặt tên con theo hành Mộc

Mộc đại diện cho mùa xuân, sự phát triển,đâm chồi nảy lộc của cỏ cây hoa lá. Bé mệnh Mộc tính cách dễ gần, năng động, sáng tạo, hướng ngoại và thích giao tiếp. Nhưng nhược điểm là thiếu kiên nhẫn, dễ chán và không kiên trì.

Một số tên mệnh Mộc mà bố mẹ có thể tham khảo: Khôi, Bách, Bạch, Bản, Bính, Bình, Chi, Cúc, Cung, Đào, Đỗ, Đông, Giao, Hạnh, Hộ, Huệ, Hương, Khôi, Kỳ, Lam, Lâm, Lan, Lê, Liễu, Lý, Mai, Nam, Nhân, Phúc, Phước, Phương, Quảng, Quý, Quỳnh, Sa, Sâm, Thảo, Thư, Tích, Tiêu, Trà, Trúc, Tùng, Vị, Xuân, Duy,…

Đặt tên con theo hành Thủy

Hành Thủy đại diện cho mùa đông. Bé thường có xu hướng thích nghệ thuật và cái đẹp. Bé có mệnh Thủy giao tiếp khéo, thuyết phục người khác và nhạy cảm. Biết thích nghi tốt. Khuyết điểm là dễ thay đổi, ủy mị quá đà, yếu đuối, nhu nhược.

Bố mẹ có thể chọn cho bé một số tên mệnh Thủy, chẳng hạn như: Sương, Thủy, Võ, Giao, Giang, Vũ, Tuyên, Thương, Lệ, Hội, Hải, Quang, Nhậm, Trí, Tiên, Hồ, Trọng, Hoàn, Hà, Băng, Bùi, Khê, Nhâm, Nhuận, Luân, Dư, Kiều, Hàn, Tiến, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Lưu,…

Đặt tên con theo hành Hỏa

Nguyên tố Hỏa biểu trưng cho mùa hè. Bé có tính cách sôi nổi, phóng khoáng, mang tới sự tích cực và lạc quan. Nhưng nhược điểm là lại dễ bùng nổ, nóng vội, không quan tâm tới cảm xúc của người khác. Thích lãnh đạo, biết dẫn dắt tập thể song thiếu kiềm chế, không có sự nhẫn nại.

Bố mẹ có thể tham khảo một số cái tên mệnh Hỏa như: Ánh, Đài, Hạ, Cẩm, Luyện, Quang, Đan, Cẩn, Hồng, Thanh, Kim, Tiết, Huân, Nam, Thước, Dung, Đăng, Bội, Thu, Đức, Nhiên,….

Đặt tên con theo hành Thổ

Thổ mang ý nghĩa nuôi dưỡng và phát triển, hỗ trợ các hành khác nên trẻ có tính cách bền bỉ, vững vàng, nhẫn nại, biết chờ thời cơ. Nội lực mạnh mẽ, nhưng đôi lúc bảo thủ, cứng nhắc, không chịu tiếp thu từ người khác. Có thể sẵn sàng nâng đỡ được người khác nhưng lại không khiến người ta thích mình. Sống tự lập tự cường.

Bố mẹ nên đặt tên mệnh Thổ cho bé như: Châu, Sơn, Côn, Ngọc, Lý, San, Cát, Viên, Nghiêm, Châm, Thân, Thông, Anh, Giáp, Thạc, Kiên, Tự, Bảo, Kiệt, Chân, Diệp, Bích, Thành, Đại,….

 

Tìm hiểu thêm:

Ý nghĩa 12 cung số trong lá số tử vi

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x